Wireless (không dây) > advanced wireless settings, Cài đặt không dây nâng cao) – Cisco WES610N User Manual

Page 539

Advertising
background image

13

Cấu hình nâng cao

Linksys WES610N/WET610N

Max. Aggregation Size

(Kích cỡ Tối đa của Tập hợp) Tùy chọn này xác định

kích cỡ tối đa của tập hợp (the byte) . Phạm vi từ

0 đến 16000 . Mặc định là

12000.

Timeout Internal

(Thời gia chờ Nội bộ) Tùy chọn này xác định khoảng thời

gian chờ theo đó tập hợp sẽ được đóng với "điều kiện đóng" trước khi bộ bấm

giờ đóng tập hợp . Phạm vi từ

0 đến 100 ms . Mặc định là 3.

Min. Size of Packet in Aggregation

(Kích cỡ Tối thiểu của Gói tin trong Tập

hợp) Tùy chọn này xác định kích cỡ tối thiểu của các gói tin được tích lũy trong

tập hợp (the byte) . Phạm vi từ

0 đến 1500 . Mặc định là 10.

ADDBA Timeout

(Thời gian chờ ADDBA) Tùy chọn này xác định khoảng thời

gian sau đó cài đặt ADDBA sẽ chấm dứt, nếu không có trao đổi khung trong

khoảng thời gian này theo thỏa thuận Xác nhận Khối (ACK) . Phạm vi từ

0 đến

65535 ms . Giá trị mặc định là 0, đây là giá trị tắt tính năng thời gian chờ .

Aggregation Window Size

(Kích cỡ Cửa sổ Tập hợp) Tùy chọn này xác định

số gói tin tối đa được truyền mà không cần nhận ACK . Phạm vi từ

0 đến 64 .

Mặc định là

64.

Nhấp

Save Settings (Lưu Cài đặt) để áp dụng thay đổi, hoặc nhấp Cancel

Changes (Hủy Thay đổi) để hủy thay đổi của bạn .

Voice (Thoại)

use Aggregation

(Sử dụng Tập hợp) Tùy chọn này xác định liệu lớp Kiểm

soát Truy cập Phương tiện (MAC) có thiết lập một phiên Thêm Xác nhận theo

Khối (ADDBA) . Mặc định là

Yes (Có) . Chọn No (Không) để tắt tùy chọn này .

Accept Aggregation

(Chấp nhận Tập hợp) Tùy chọn này xác định liệu lớp

Kiểm soát Truy cập Phương tiện (MAC) có chấp nhận yêu cầu ADDBA . Mặc

định là

Yes (Có) . Chọn No (Không) để tắt tùy chọn này .

Max. Number of Packets in Aggregation

(Số Gói tin Tối đa trong Tập hợp)

Tùy chọn này xác định số gói tin tối đa (khung phụ) trong tập hợp . Phạm vi từ

0 đến 2 . Mặc định là 2.

Max. Aggregation Size

(Kích cỡ Tối đa của Tập hợp) Tùy chọn này xác định

kích cỡ tối đa của tập hợp (the byte) . Phạm vi từ

0 đến 16000 . Mặc định là

10000.

Timeout Internal

(Thời gia chờ Nội bộ) Tùy chọn này xác định khoảng thời

gian chờ theo đó tập hợp sẽ được đóng với "điều kiện đóng" trước khi bộ bấm

giờ đóng tập hợp . Phạm vi từ

0 đến 100 ms . Mặc định là 10.

Min. Size of Packet in Aggregation

(Kích cỡ Tối thiểu của Gói tin trong Tập

hợp) Tùy chọn này xác định kích cỡ tối thiểu của các gói tin được tích lũy trong

tập hợp (the byte) . Phạm vi từ

0 đến 1500 . Mặc định là 10.

ADDBA Timeout

(Thời gian chờ ADDBA) Tùy chọn này xác định khoảng thời

gian sau đó cài đặt ADDBA sẽ chấm dứt, nếu không có trao đổi khung trong

khoảng thời gian này theo thỏa thuận Xác nhận Khối (ACK) . Phạm vi từ

0 đến

65535 ms . Giá trị mặc định là 0, đây là giá trị tắt tính năng thời gian chờ .

Aggregation Window Size

(Kích cỡ Cửa sổ Tập hợp) Tùy chọn này xác định

số gói tin tối đa được truyền mà không cần nhận ACK . Phạm vi từ

0 đến 64 .

Mặc định là

64.

Nhấp

Save Settings (Lưu Cài đặt) để áp dụng thay đổi, hoặc nhấp Cancel

Changes (Hủy Thay đổi) để hủy thay đổi của bạn .

Wireless (Không dây) > Advanced

Wireless Settings (Cài đặt Không dây

Nâng cao)

Cấu hình các chức năng không dây nâng cao của cầu nối . Các cài đặt này chỉ

nên để một quản trị viên có chuyên môn điều chỉnh vì cài đặt không chính xác

có thể làm giảm hiệu suất không dây .

Lưu ý

Cài đặt trên màn hình Advanced Wireless Settings (Cài đặt Không

dây Nâng cao) được thiết kế chỉ dành cho người dùng nâng cao .

Advertising